icon title  Sản phẩm bullet KEO BAO BÌ GIẤY (KEO DÁN GIẤY, BỒI GIẤY, ỐNG GIẤY) bullet KEO DÁN GIẤY-BỒI GIẤY-ỐNG GIẤY (HÀNG CHẤT LƯỢNG CAO ĐỦ ĐIỀU KIỆN XUẤT KHẨU TỚI MỸ,EU, NHẬT BẢN)

KEO DÁN GIẤY-BỒI GIẤY-ỐNG GIẤY (HÀNG CHẤT LƯỢNG CAO ĐỦ ĐIỀU KIỆN XUẤT KHẨU TỚI MỸ,EU, NHẬT BẢN)

Mã sản phẩm: #376
Giá:  Liên hệ

 Chuyên cung ứng cho các nhà sản xuất bao bì giấy, ống giấy loại keo sữa PVAC. Nhiều mã hàng  sản xuất phù hợp các tiêu chí kỹ thuật cho từng doanh nghiệp.

Đặc biệt công ty có phòng TEST mẫu sản phẩm để phù hợp cho mỗi công ty sản xuất hợp tác với nhau, hệ keo sữa PVAC đạt đầy đủ các điều kiện về hồ sơ MSDS-TDS keo đạt chứng chỉ EO và FDA an toàn sản xuất và xuất khẩu sang thị trường Mỹ-EU-Nhật Bản.

Quy cách đóng gói:Thùng 20kg/Phuy 180kg/Bồn 1.000kg

BẢNG THÔNG SỐ AN TOÀN SẢN PHẨM (MSDS-TDS)

1.Tên sản phẩm và tên Công ty sản xuất

Tên sản phẩm:  Keo Sữa ML – 325,320H,347A

 CÔNG TY TNHH SMART BOND

Địa chỉ VP: số 159 phố mai dịch, P.mai dịch, Q.cầu giấy hà nội

Điện thoại/024.37921498 - Fax: 024.37921499 /Hotline: 0987304896

MST/0107614605

2. Mô tả sản phẩm:

Thành phần:               Tỷ lệ %

Nước:                         35.00 – 40.000                                               

Nhựa: PVAC/PVA:  45.00% - 50.00%

PVAC, PAV, polyvinyl acetate , chất kháng khuẩn…

3. Xác định mối nguy hiểm:

Không thuộc loại nguy hiểm theo WorkSafe Việt Nam.

4. Hỗ trợ thông tin:

Thông tin chung: đến ngay trung tâm y tế nếu có kích thích xảy ra để điều trị kịp thời.

Đường hô hấp: không nguy hiểm.

Tiếp xúc da: rửa sạch bằng xà phòng và nước nếu sơ ý để dính vào da. Cởi bỏ quần áo và giặt sạch trước khi sử dụng lại.

Tiếp xúc mắt: dùng nước để rửa ít nhất 15 phút nếu sơ ý để dính vào.

Nuốt phải: không được ép nôn nếu sơ ý nuốt phải.

5. Biện pháp chữa cháy:

Chữa cháy bằng: nước, khí CO2, bột chữa lửa.

Biểu tượng nguy hiểm: không xác định.

Bảo vệ đặc biệt: người chữa cháy phải mang thiết bị bảo hộ khi tiếp xúc với các sản phẩm cháy.

6. Các biện pháp phòng ngừa tai nạn:

Phòng ngừa cá nhân: không có biện pháp đặc biệt.

Đề phòng: tránh ô nhiễm cống và mạch nước ngầm.

Phương pháp làm sạch: sử dụng thành phần hấp phụ phù hợp (cát, đất hoặc các vật liệu trơ khác).

7. Phòng ngừa, bảo vệ cá nhân, bảo quản:

Phòng ngừa: cần thực hiện tốt vệ sinh công nghiệp, phải thông gió đầy đủ ở điều kiện bình thường.

Bảo vệ cá nhân: nên mang găng tay, mắt kính, khẩu trang và quần áo bảo hộ.

Bảo quản: bảo quản nơi thoáng mát, đậy kín khi không sử dụng.

Để keo nơi thoáng mát có nhiệt độ từ 50C – 300C, tránh nắng gắt.

Đậy kín sau khi sử dụng để tránh hơi ẩm bên ngoài.

Đặt xa tầm tay cuả trẻ em

Khuấy trộn đều keo trước khi dùng

Thời gian bảo quản: 06 tháng.

Rửa sạch dụng cụ bằng nước ấm. Khi keo đóng rắn hoàn toàn thì có thể bóc bỏ bằng tay.

8. Đặc tính vật lý và hóa học:

Ngoại quan:                   dung dịch màu trắng sữa.

pH:                                    5 .5 – 6.5

Độ nhớt (250C):             50.000 – 60.000 cps.

Hàm lượng rắn (%):      37.00% – + 38.00% (-+1)

Trọng lượng riêng:         1,035 - 1,069

Hòa tan trong nước:       hòa tan tốt trong nước.

Điểm sôi:                       sôi ở 1000C (tương tự nước).

9. Tính ổn định và khả năng phản ứng:

Vật liệu cần tránh: các chất ôxi hóa mạnh.

Điều kiện cần tránh: nơi có nhiệt độ cao và ánh sáng chiếu trực tiếp.

Nguy hại: không nguy hại.

Phân hủy: phân hủy tốt trong môi trường.

10. Thông tin chất độc:

Độc tính qua đường miệng: không xác định.

Độc tính qua đường hô hấp: không xác định.

11. Thông tin sinh thái:

Sự suy thoái: không có dữ liệu sẵn.

Độc tính thủy sản: không có tác dụng phụ.

Độc tính vi khuẩn: không xác định

12. Cân nhắc xử lý rác thải:

Vứt bỏ chất thải: thiêu đốt chất thải trong một cơ sở hóa chất đã được phê duyệt theo quy định của địa phương.

13. Thông tin vận chuyển:

Thông tin chung: không được phân loại như là một hàng hóa nguy hiểm theo Worksafe Việt Nam, IMDG và IATA.

14. Thông tin tồn kho:

Tình trạng kiểm kê: niêm yết trên TCVN (Việt Nam).

15. Cách sử dụng:

Dùng dụng cụ phết keo như bàn chải hay con lăn hoặc máy trải keo chuyên dụng lên bề mặt cần kết dính, bề mặt giấy phải sạch, phẳng, láng, khô hoàn toàn, không bị bụi, dầu hoặc nhựa cây. Thời gian áp mặt từ 2–3 phút, thời gian ghép tuỳ thuộc vào lượng keo phết, độ ẩm, nhiệt độ và mức độ hấp thụ keo của vật liệu cũng như độ ẩm tương đối của môi trường nhưng thời gian hoàn tất ghép tối đa 15 đến 20 phút.

16. Thông tin khác:

Thông tin này được xây dựng trên những kiến thức hiện tại của chúng tôi và được mô tả trong điều kiện ứng dụng của sản phẩm. Việc mô tả nhằm đáp ứng các yêu cầu an toàn của sản phẩm và không có ý định như là một sự đảm bảo về mặt trách nhiệm cho bất cứ hậu quả nào phát sinh trong quá trình sử dụng sản phẩm.

MATERIAL SAFETY DATA SHEET

1. PRODUCT IDENTIFICATION

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

PRODUCT NAME                            : ML – 320H

TRADE NAME / SYNONYMS        : ML – 320H

CHEMICAL FAMILY                      : PVAC/PVA /polyvinylacetate

MOLECULAR FORMULA              :Mixture

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

2.COMPONENTS AND CONTAMINANTS

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

%         COMPONENT                       CAS #                         EXPOSURE  LIMIT

 

100      NON-HAZARDOUS            UNASSIGNED          NONE ESTABLISHED

COMPONENTS

 

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

3.PHYSICAL DATA

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

DESCRIPTION: white milk              ODOR: mightly pvac/pva . polyvinylacetate smell

% VOLATILES BY WEIGHT: Approx. 67 BOILING POINT: 100°C

MELTING POINT: N/A                                SPECIFIC GRAVITY: Approx.1.05

pH : 5.5 – 6.5                                                  SOLUBILITY IN WATER : Miscible

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

4. FIRE AND EXPLOSION DATA

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

FIRE AND EXPLOSION HAZARD:          None, product is non-flammable

FLASH POINT :N/A                                     Upper exposure limit :N/A

LOWER EXPOSURE LIMIT: N/A              AUTOIGNITION TEMP: N/A

FIREFIGHING MEDIA:                                          Liquid material is non-flammable dry polymer film will burn. Any extinguishing media is suitable for use on dry film fire

FIREFIGHTING:                                           No special procedures are required

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

5.HEALTH EFFECTS AND FIRST AID

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

INHALATION:         Not normally a problem under typical conditions of industrial use.

No health effects are expected.

 

FIRST AID:                            Remove to fresh air. Give artificial respiration or oxygen, if necessary,

get medical assistance.

 

SKIN CONTACT:     Prolonged skin contact may cause mild irritation.

 

FIRST AID:                Wash contacted areas thoroughly with soap and water.

Launder contaminated clothing before reuse.

 

EYE CONTACT:       As with any foreign material in the eye, allowing the product to remain                               in the eye may cause a mild irritation. If any should get into the eye,                                   rinse with water until all traces are washed away.

 

INGESTION:             Not significantly toxic or corrosive. Induce vomiting if ingestion is of a                              large amount.

 

HAZARDOUS           Non-hazardous material

 

TOXICITY                             Generally non-toxic, use of good industrial hygiene practices is recommended.

Avoid direct contact with skin or eyes. Do not digest.

 

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

6. PROTECTIVE EQUIPMENT

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

VENTILATION:                    Mechanical ventilation recommended.

Open drums in well-ventilated area.

 

RESPIRATOR:                      Not normally required for foreseeable conditions of use.

 

GLOVES:                               Use of chemical resistant gloves is recommended.

 

EYE PROTECTION:             Safety glasses with side shields.

 

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 

7. REACTIVITY

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

REACTIVITY:                       Stable under normal temperature and pressure.

INCOMPATIBILITIES:        Avoid materials that react with water.

DECOMPOSITION:              Burning would result in the formation of CO2.

POLYMERIZATION:           Will not occur.

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

8. SPILL AND LEAK PROCEDURES

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

OCCUPATIONAL SPILLS: Spread absorbent material. Shovel into closeable containers.                                                 Wash area with water.

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

9. STORAGE AND DISPOSAL

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Dispose of in accordance with all local state and federal regulations covering solid waste disposal.

Store at room temperature. Avoid freezing.

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

10. Others information

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Not content urea formaldehyde

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

11.  TECHNICAL CONTACT

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

TECHNICAL CONTACT                             Technical Department

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-ADDITIONAL INFORMATION-

 

THE INFORMATION GIVEN AND THE RECOMMENDATIONS MADE HEREIN APPLY TO OUR PRODUCT(S) ALONE AND NOT COMBINED WITH OTHER PRODUCT(S). SUCH ARE BASED ON OUR RESEARCH AND ON DATA FROM OTHER RELIABLE SOURCES AND ARE BELIEVED TO BE ACCURATE. NO GUARANTY OF ACCURACY IS MADE. IT IS THE PURCHASERS RESPONSIBILITY BEFORE USING ANY PRODUCT TO VERIFY THIS DATA UNDER THEIR OWN OPERATING CONDITIONS AND TO DETERMINE WHETHER THE PRODUCT IS SUITABLE FOR THEIR PURPOSES .