icon title  Sản phẩm bullet KEO SỮA LATEX A 135 bullet KEO SỮA LATEX A 135 LÀ MỘT LOẠI KEO DÁN GỐC NHỰA PVA TỔNG HỢP CHẤT LƯỢNG CAO, ĐỘ KẾT DÍNH CAO.

KEO SỮA LATEX A 135 LÀ MỘT LOẠI KEO DÁN GỐC NHỰA PVA TỔNG HỢP CHẤT LƯỢNG CAO, ĐỘ KẾT DÍNH CAO.

Mã sản phẩm: #429
Giá:  Liên hệ

 

Keo sữa Latex A-135 là một loại keo dán gốc nhựa PVA tổng hợp chất lượng cao, có độ kết dính cao và bền chắc.

Màu sắc: Trắng sữa

Đóng gói:  Bịch 1kg/Thùng 20kg/Phuy 220kg

Công dụng chính của sản phẩm: Là loại keo sữa chuyên dùng để dán giấy dán tường, keo dán  thùng carton, dán thùng giấy, dán lịch block, keo dán gỗ ép, keo dán simili, dán thảm trải sàn, keo dán sàn nhựa vinyl, nguyên liệu làm smile.

 

BẢNG THÔNG SỐ AN TOÀN

1. Tên sản phẩm và tên Công ty:

Tên sản phẩm: Keo Sữa A 135

2. Mô tả sản phẩm:

Thành phần: Tỷ lệ %

Nước 35% – 40%

Nhựa: PVAC/PVA : 45.01% - 47.01%

3. Xác định mối nguy:

Không thuộc loại nguy hiểm theo WorkSafe Việt Nam.

4. Hỗ trợ thông tin:

Thông tin chung: đến ngay trung tâm y tế nếu có kích thích xảy ra để điều trị kịp thời.

Đường hô hấp: không nguy hiểm.

Tiếp xúc da: rửa sạch bằng xà phòng và nước nếu sơ ý để dính vào da. Cởi bỏ quần áo và giặt sạch trước khi sử dụng lại.

Tiếp xúc mắt: dùng nước để rửa ít nhất 15 phút nếu sơ ý để dính vào.

Nuốt phải: không được ép nôn nếu sơ ý nuốt phải.

5. Biện pháp chữa cháy:

Chữa cháy bằng: nước, khí CO2, bột chữa lửa.

Biểu tượng nguy hiểm: không xác định.

Bảo vệ đặc biệt: người chữa cháy phải mang thiết bị bảo hộ khi tiếp xúc với các sản phẩm cháy.

6. Các biện pháp phòng ngừa tai nạn:

Phòng ngừa cá nhân: không có biện pháp đặc biệt.

Đề phòng: tránh ô nhiễm cống và mạch nước ngầm.

Phương pháp làm sạch: sử dụng thành phần hấp phụ phù hợp (cát, đất hoặc các vật liệu trơ khác).

7. Phòng ngừa, bảo vệ cá nhân, bảo quản:

Phòng ngừa: cần thực hiện tốt vệ sinh công nghiệp, phải thông gió đầy đủ ở điều kiện bình thường.

Bảo vệ cá nhân: nên mang găng tay, mắt kính, khẩu trang và quần áo bảo hộ.

Bảo quản: bảo quản nơi thoáng mát, đậy kín khi không sử dụng.

8. Đặc tính vật lý và hóa học:

Ngoại quan: dung dịch màu trắng sữa.

PH: 4 .5 – 6.5

Độ nhớt (250C): 35.000 – 45.000 cps.

Hàm lượng rắn (%): 31.00% – + 32.00%(-+1)

Trọng lượng riêng: 1,035 - 1,069

Hòa tan trong nước: hòa tan tốt trong nước.

Điểm sôi: sôi ở 1000C (tương tự nước).

9. Tính ổn định và khả năng phản ứng:

Vật liệu cần tránh: các chất ôxi hóa mạnh.

Điều kiện cần tránh: nơi có nhiệt độ cao và ánh sáng chiếu trực tiếp.

Nguy hại: không nguy hại.

Phân hủy: phân hủy tốt trong môi trường.

10. Thông tin chất độc:

Độc tính qua đường miệng: không xác định.

Độc tính qua đường hô hấp: không xác định.

11. Thông tin sinh thái:

Sự suy thoái: không có dữ liệu sẵn.

Độc tính thủy sản: không có tác dụng phụ.

Độc tính vi khuẩn: không xác định.

12. Cân nhắc xử lý rác thải:

Vứt bỏ chất thải: thiêu đốt chất thải trong một cơ sở hóa chất đã được phê duyệt theo quy định của địa phương.

13. Thông tin vận chuyển:

Thông tin chung: không được phân loại như là một hàng hóa nguy hiểm theo Worksafe Việt Nam, IMDG và IATA.

14. Thông tin tồn kho:

Tình trạng kiểm kê: niêm yết trên TCVN (Việt Nam).

15. Thông tin khác:

Thông tin này được xây dựng trên những kiến thức hiện tại của chúng tôi và được mô tả trong điều kiện ứng dụng của sản phẩm. Việc mô tả nhằm đáp ứng các yêu cầu an toàn của sản phẩm và không có ý định như là một sự đảm bảo về mặt trách nhiệm cho bất cứ hậu quả nào phát sinh trong quá trình sử dụng sản phẩm.

*** MATERIAL SAFETY DATA SHEET ***

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

1. PRODUCT IDENTIFICATION

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

PRODUCT NAME : A 135

TRADE NAME / SYNONYMS : A 135

CHEMICAL FAMILY : PVAC/PVA /polyvinylacetate

MOLECULAR FORMULA :Mixture

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

2.COMPONENTS AND CONTAMINANTS

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

% COMPONENT CAS # EXPOSURE LIMIT

 

100 NON-HAZARDOUS UNASSIGNED NONE ESTABLISHED

COMPONENTS

 

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

3.PHYSICAL DATA

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

DESCRIPTION: white milk ODOR: mightly pvac/pva . polyvinylacetate smell

% VOLATILES BY WEIGHT: Approx. 67 BOILING POINT: 100°C

MELTING POINT: N/A SPECIFIC GRAVITY: Approx.1.05

PH : 4.5 – 6.5 SOLUBILITY IN WATER : Miscible

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

4. FIRE AND EXPLOSION DATA

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

FIRE AND EXPLOSION HAZARD: None, product is non-flammable

FLASH POINT :N/A Upper exposure limit :N/A

LOWER EXPOSURE LIMIT: N/A AUTOIGNITION TEMP: N/A

FIREFIGHING MEDIA: Liquid material is non-flammable dry polymer film will burn. Any extinguishing media is suitable for use on dry film fire

FIREFIGHTING: No special procedures are required

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

5.HEALTH EFFECTS AND FIRST AID

INHALATION: Not normally a problem under typical conditions of industrial use.

No health effects are expected.

FIRST AID: Remove to fresh air. Give artificial respiration or oxygen, if necessary,get medical assistance.

SKIN CONTACT: Prolonged skin contact may cause mild irritation.

FIRST AID: Wash contacted areas thoroughly with soap and water.Launder contaminated clothing before reuse.

EYE CONTACT: As with any foreign material in the eye, allowing the product to remain in the eye may cause a mild irritation. If any should get into the eye, rinse with water until all traces are washed away.

INGESTION: Not significantly toxic or corrosive. Induce vomiting if ingestion is of a large amount.

HAZARDOUS Non-hazardous material

TOXICITY Generally non-toxic, use of good industrial hygiene practices is recommended.

Avoid direct contact with skin or eyes. Do not digest.

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

6. PROTECTIVE EQUIPMENT

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

VENTILATION: Mechanical ventilation recommended.Open drums in well-ventilated area.

RESPIRATOR: Not normally required for foreseeable conditions of use.

GLOVES: Use of chemical resistant gloves is recommended.

EYE PROTECTION: Safety glasses with side shields.

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

7. REACTIVITY

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

REACTIVITY: Stable under normal temperature and pressure.

INCOMPATIBILITIES: Avoid materials that react with water.

DECOMPOSITION: Burning would result in the formation of CO2.

POLYMERIZATION: Will not occur.

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

8. SPILL AND LEAK PROCEDURES

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

  1. SPILLS: Spread absorbent material. Shovel into closeable containers. Wash area with water.

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

9. STORAGE AND DISPOSAL

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Dispose of in accordance with all local state and federal regulations covering solid waste disposal.

Store at room temperature. Avoid freezing.

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

10. Others information

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Not content urea formaldehyde

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

11. TECHNICAL CONTACT

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

TECHNICAL CONTACT Technical Department

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ADDITIONAL INFORMATION:

THE INFORMATION GIVEN AND THE RECOMMENDATIONS MADE HEREIN APPLY TO OUR PRODUCT(S) ALONE AND NOT COMBINED WITH OTHER PRODUCT(S). SUCH ARE BASED ON OUR RESEARCH AND ON DATA FROM OTHER RELIABLE SOURCES AND ARE BELIEVED TO BE ACCURATE. NO GUARANTY OF ACCURACY IS MADE. IT IS THE PURCHASERS RESPONSIBILITY BEFORE USING ANY PRODUCT TO VERIFY THIS DATA UNDER THEIR OWN OPERATING CONDITIONS AND TO DETERMINE WHETHER THE PRODUCT IS SUITABLE FOR THEIR PURPOSES .