MÀNG CHỐNG THẤM POLYME

Mã sản phẩm: #431
Giá:  Liên hệ

SMARTBONDSTAR DS22  WATERPROOFING - MÀNG CHỐNG THẤM  POLYME LOẠI 2 THÀNH PHẦN GỐC XI MĂNG SIÊU ĐÀN HỒI, SIÊU CHỐNG THẤM.

CHUYÊN NGHIỆP CHỐNG THẤM CHO SẢN PHẨM BÊ TÔNG - BAN CÔNG - BỂ BƠI - TẦNG HẦM - NỀN NHÀ - KHE NỨT TƯỜNG NHÀ - CỔ DẦM NHÀ NỨT - BỂ CÁ - NHÀ VỆ SINH.

 

  • ỨNG DỤNG/APPLICATION
  • SMARBONDSTAR DS22 Waterproofing là keo chống thấm hai thành phần Polyme – Xi măng Portland kháng nước cực cao, khả năng đàn hồi cực mạnh, chống thấm và chống nứt hiệu quả tuyệt đối.
  • SMARTBONDSTAR DS22 Waterproofing is a two-component Polymer – Portland Cement waterproofing glue with extremely high water resistance, extremely strong elasticity, absolutely effective waterproofing and anti-cracking.
  • Chống thấm cho tầng hầm, bể nước ăn,bể bơi, nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, những nơi nước thường xuyên, trám các vết nứt, tường đứng bên ngoài.
  • Waterproofing for basements, water tanks, swimming pools, toilets, balconies, terraces, places where regular water is used, filling cracks, outside walls.
  • Màng chống thấm xi măng được làm bằng SMARTBONDSTAR_DS22 được sử dụng để chống thấm bể nước, đường ống nước, bể bơi mà còn cho tường hầm, móng nhà và làm màng chống thấm cho ban công và sân thượng. Ngoài màng chống thấm gốc xi măng. SMARTBONDSTAR_DS22 có thể được sử dụng trong công thức siêu bám dính cho keo dán gạch men và vữa sửa chữa, sàn sỏi đổ khối hệ trong suốt.
  • Cementitious waterproofing membranes made with SMARTBONDSTAR_DS22 are used for waterproofing of water tanks, water pipes, swimming pools but also for basement walls, foundations and as waterproofing membranes on balconies and terraces. Beyond cementitious waterproofing membranes, SMARTBONDSTAR_DS22 can be used in adhesion bridge formulations, ceramic tile adhesives and repair mortars, gravel floor filled with transparent blocks.
  • ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM / PRODUCT’S FEATURES
  • Màng chống thấm siêu đàn hồi / Super flexible waterproof membrane
  • Siêu bám dính tốt với vật liệu xây dựng / Super good adhension to construction materials
  • Dễ dàng thi công, sử dụng tốt / Easy to construct
  • An toàn với môi trường, không độc hại / Environmental friendliness, Non-toxic
  • Không cháy nổ, độc hại, rêu mốc / Non – flammable, non – toxic – no moss
  • Sử dụng lu sơn, chổi, máy phun, khu vực ẩm ướt / Use roller – Broom-Ejector, Wet area
  • PHA TRỘN / MIXING
  • Rót thành phần A ( dung dịch ) vào thùng / Pour component A ( solution ) into the container
  • Khuấy đều và từ từ đổ Thành phần B (bột) vào thùng chứa thành phần A/Stir and slowly pour component B into component A.
  • Khuấy trộn trong khoảng 5 phút để được hỗn hợp dung dịch đồng nhất / Mix well for 5 minutes to obtain a homogenous solution.
  • THI CÔNG / CONSTRUCTING
  • Vệ sinh sạch dầu mỡ và tạp chất trên bề mặt / Clear any oil or ỉmpurities on the surface
  • Sử dụng chổi, lu hoặc máy phun phủ kín bề mặt / Use broom/roller/ejector to cover the surface
  • Thi công từng lớp đồng đều theo định lượng 0,6 – 1kg/m2/lớp / Construct each layer equally according to the quantity 0,6 – 1kg/m2/layer
  • Lớp 1 khô mới tiến hành thi công lớp thứ 2/ After the first layer is completely dry, move to the second layer
  • Có thể thi công 3-4 lớp cho những nơi thấm nước trầm trọng / 3-4 layers may be required for severe water repellent areas
  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM
  • Khối lượng thể tích A + B: 1kg A trộn với 1,5kg B
  • Không thấm nước: Ở khả năng chống thấm nước dưới áp lực thủy tĩnh 150 Kpa trong 15 ngày
  • Cường độ bám dính ASTM D – 4541:2009 : ≥1 -1,8 N/mm2, cường độ chịu kéo ASTM D-412:1997 : ≥ 1-1,5 N/mm2
  • Kháng hóa 1% NaOH, 2% H2SO4, 3% Nacl, thời gian sử dụng sau 5 ngày để đảm bảo độ cứng đàn hồi & Amp, chịu lực và cường độ nén (60% đổi dạng)_ASTM D109>500 (kg.cm2), cường độ chịu lực bề mặt xi măng; CNS 12611:>30(kg.cm2), cường độ nén ở điểm cháy – TCVN 7952-9:2008:6,1Mpa, cường độ uốn_ASTM C348:>:25 (kg/cm2).
  • ĐÓNG GÓI / PACKING
  • Bộ 50kg bao gồm: ( Thành phần A (dung dịch) 20kg + Thành phần B (Bột /Flour) 30kg / 30kg set included: component A (solution) 20kg + component B (powder) 30kg
  • LƯU TRỮ/STORAGE
  • Cất giữ nơi khô ráo tránh ánh nắng trực tiếp / Storage in dry places, away from direct sun light
  • 18 tháng với điều kiện sản phẩm còn nguyên vẹn / Product can be used up to 24 months if kept in original conditions
  • HƯỚNG DẪN AN TOÀN / SAFETY INSTRUCTION
  • Sản phẩm có thể gây kích ứng da, nên sử dụng gang tay và mắt kính trong quá trình thi công / Can cause skin irritation, use protective gears, eyes protections and gloves in the using process.
  • NGÀY SẢN XUẤT:  THEO TÀI LIỆU TDS_MSD TỪNG LÔ HÀNG NHẬP KHẨU SẢN XUẤT/ USA TECHNOLOGY
  • HẠN SỬ DỤNG: 18 THÁNG

Net Weight ( Trọng lượng) – Thành phần A: 20 KG – WATERPROOFING + Thành phần B ( Bột/Flour ) 30KG